Phương pháp, cách đo chu vi băng tải cao su
►Xác định Chiều Dài giữa hai tâm lô (chiều dài khung băng tải).
►Đo Đường Kính tâm lô Chủ Động và tâm lô Bị Động.
Sau khi có các thông số dựa trên hướng dẫn đo , chúng ta sẽ có kết quả cho chiều dài số mét của băng tải cần mua. Có một số lưu ý nữa là sẽ phải cộng thêm vào một phần băng tải là phần giáp mối nối để dùng cho nối chu vi băng tải bằng lưu hóa.
Ví dụ : Băng tải B800 có các thông số như sau :
Rulo Chủ Động ϕ 320 mm
Rulo Bị Động ϕ 273 mm
Khoảng cách giữa hai tâm lô : 10 m
Chu vi = 10 x 2 + [(0,320 x 3,14)/2 + (0,273 x 3,14)/2]
= 20 m + 0,93 m
= 20,93 m
Vậy chu vi chuẩn phải là 20,93 m.
LOẠI BĂNG TẢI | GIÁ (VNĐ) | LOẠI BĂNG TẢI | GIÁ (VNĐ) |
B300 x 5 lớp bố x 9.5 mm | B650 x 4 lớp bố x 8.5 mm | ||
B400 x 3 lớp bố x 7.0 mm | B650 x 5 lớp bố x 10mm | ||
B400 x 4 lớp bố x 8 mm | B650 x 5 lớp bố x 12mm | ||
B450 x 4 lớp bố x 8.5 mm | B700 x 3 lớp bố x 7.5mm | ||
B500 x 2 lớp bố x 6.0 mm | B700 x 5 lớp bố x 10mm | ||
B500 x 3 lớp bố x 7.5 mm | B700 x 6 lớp bố x 12mm | ||
B500 x 4 lớp bố x 8.5 mm | B800 x 4 lớp bố x 9.0mm | ||
B500 x 5 lớp bố x 9.5 mm | B800 x 5 lớp bố x 10mm | ||
B500 x 5 lớp bố x 10 mm | B800 x 5 lớp bố x 12mm | ||
B500 x 5 lớp bố x 12mm | B800 x 6 lớp bố x 12mm | ||
B600 x 2 lớp bố x 6.0mm | B1000 x 5 lớp bố x 10mm | ||
B600 x 3 lớp bố x 7.0 mm | B1000 x 5 lớp bố x 12mm | ||
B600 x 4 lớp bố x 8.5 mm | B1200 x 5 lớp bố x 12mm | ||
B600 x 5 lớp bố x 10 mm | B1200 x 6 lớp bố x 14mm | ||
B600 x 5 lớp bố x 12mm | B1400 x 6 lớp bố x 14 mm |